Dương lịch: 9 tháng 10 năm 2063
Âm lịch: Ngày 18 tháng 8 năm 2063 (Quý Mùi)
Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Thành - Sao: Thất - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn thế đại tiến vương hầu
Sáng nghiệp hưng tài gia trạch vượng
Hôn nhân mai táng vĩnh vô ưu
Dịch:
Sao Thất dựng xây lắm ngựa trâu
Cháu con nối tiếp chức công hầu
Lập nghiệp thêm tài nhà cửa đẹp
Hôn nhân mai táng chẳng âu sầu
Tuổi hợp với ngày:
Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Quý *, Thiên Tài, Phúc Sinh, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân *, Nhân Chuyên *
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Địa Phá , Địa Tặc, Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Cửu Không, Lỗ Ban Sát, Tam Nương
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc