Dương lịch: 7 tháng 4 năm 2055
Âm lịch: Ngày 11 tháng 3 năm 2055 (Ất Hợi)
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Bích - Tiết khí: Thanh Minh
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Lúc này, khí hậu trong lành, ấm áp, cây cỏ đâm chồi nảy lộc, vạn vật bắt đầu sinh trưởng. Người nông dân bận rộn với mùa màng. Trước đây, cứ đến ngày Thanh Minh, một số gia đình đều cắm trước cửa cành dương liễu, ra ngoài thành vui chơi, đi tảo mộ, đó là tập tục tảo mộ Tiết Thanh Minh.
Lời khuyên:
Tiết Thanh Minh truyền thống không thể không nhắc tới tục tảo mộ - hoạt động thể hiện lòng hiếu thảo, sự biết ơn và trân trọng quá khứ. Đây được coi là tục lệ tiêu biểu nhất, quan trọng nhất trong tiết Thanh Minh. Ngày này, mọi người đều sắm đồ lễ tới thăm mộ ông bà tổ tiên, diệt trừ cỏ dại, dâng đồ cúng, thắp hương khấn vái và đốt vàng mã gửi tới người thân đã khuất.
Thơ:
Bích tinh phùng tác nhật hưng long
Giá thú hôn nhân hỷ khánh trùng
Mai táng chiêu tài nhân khẩu vượng
Khai môn phóng thủy tử tôn phùng
Dịch:
Sao Bích dựng xây lộc rạng ngời
Hôn nhân gả cưới mãi vui tươi
Động quan lập nghiệp giàu con cháu
Tháo nước khai trương được gặp thời
Tuổi hợp với ngày:
Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày:
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Sao tốt:
Hoạt Diệu, Thiên Ân *, Sát Cống *
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Tiểu Hao, Nguyệt Hư - Nguyệt Sát, Chu Tước Hắc Đạo, Sát Chủ **, Tội Chỉ
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam