Dương lịch: 6 tháng 12 năm 2098
Âm lịch: Ngày 14 tháng 11 năm 2098 (Mậu Ngọ)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Thành - Sao: Đê - Tiết khí: Đại Tuyết
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Tiết Đại Tuyết có nghĩa là tuyết lớn, thời điểm Mặt Trời đi qua hoàng kinh 255 độ cũng là lúc thời tiết giá rét nhất trong năm. Tiết Đại Tuyết nhiệt độ xuống thấp, ở các nước ôn đới tuyết rơi dày và ở phạm vi lớn. Tuyết rơi lớn nhất là lúc tháng Hợi âm lịch kết thúc và tháng Tý âm lịch bắt đầu.
Lời khuyên:
Hiện tượng thời tiết này có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của con người và cây trồng vật nuôi. Đặc biệt, tuyết lớn, sương giáng, kết băng khiến nền nông nghiệp bị ngưng trệ, đất đai kém đi, cần có biện pháp ủ ấm và bảo vệ nên ngông nghiệp theo đúng kĩ thuật.
Thơ:
Đê tinh tạo tác chủ tao hung
Giá thú hôn nhân họa kỷ trùng
Hành thuyền tất ngộ mịch trầm hại
Táng Mai như dụng tử tôn cùng
Dịch:
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Tý
Tuổi khắc với ngày:
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Nguyệt Đức *, Thiên Hỷ, Thiên Quý *, Tam Hợp *, Mẫu Thương *, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân *, Thanh Long *, Thiên Ân *
Sao xấu:
Cửu Không, Cô Thần, Thổ Cẩm, Âm Thác, Dương Thác, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam