Dương lịch: 6 tháng 12 năm 2081
Âm lịch: Ngày 7 tháng 11 năm 2081 (Tân Sửu)
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình - Sao: Nữ - Tiết khí: Đại Tuyết
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Tiết Đại Tuyết có nghĩa là tuyết lớn, thời điểm Mặt Trời đi qua hoàng kinh 255 độ cũng là lúc thời tiết giá rét nhất trong năm. Tiết Đại Tuyết nhiệt độ xuống thấp, ở các nước ôn đới tuyết rơi dày và ở phạm vi lớn. Tuyết rơi lớn nhất là lúc tháng Hợi âm lịch kết thúc và tháng Tý âm lịch bắt đầu.
Lời khuyên:
Hiện tượng thời tiết này có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của con người và cây trồng vật nuôi. Đặc biệt, tuyết lớn, sương giáng, kết băng khiến nền nông nghiệp bị ngưng trệ, đất đai kém đi, cần có biện pháp ủ ấm và bảo vệ nên ngông nghiệp theo đúng kĩ thuật.
Thơ:
Nữ tinh tạo tác tổn kiều nương
Huynh đệ tương tàn tự hổ lang
Mai táng hôn nhân phùng thử tú
Gia tài ly tán phục ly hương
Dịch:
Sao Nữ tạo xây vợ khó an
Anh em như sói cọp tương tàn
Hôn nhân chôn cất như dùng tới
Lìa quê tay trắng sống lang thang
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày:
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Sao tốt:
Thiên Quý *, Thiên Thành *, Tuế Hợp, Hoạt Diệu, Dân Nhật Thời Đức, Ngọc Đường *, Trực Tinh *
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Thiên Lại *, Tiểu Hao, Thụ Tử **, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Trùng Tang **, Trùng Phục, Sát Chủ **, Nguyệt Hình *, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam