Dương lịch: 5 tháng 7 năm 2082
Âm lịch: Ngày 10 tháng 6 năm 2082 (Nhâm Dần)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Định - Sao: Tinh - Tiết khí: Hạ Chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Khi mặt trời đến đúng "điểm hạ chí", ánh sáng gần như chiếu thẳng đường chí tuyến Bắc, buổi trưa mặt trời cao nhất. Trong ngày này, Bắc bán cầu có ban ngày dài nhất, ban đêm ngắn nhất, từ ngày này, bắt đầu thời tiết nắng nóng, vạn vật sinh trưởng, phát triển dồi dào. Vì vậy, từ xưa đã gọi ngày này là "Nhật Bắc Chí", tức là ngày mặt trời quay đến điểm cao nhất ở phía Bắc. Qua ngày Hạ Chí, mặt trời dần dần quay xuống phía Nam, ở Bắc bán cầu, ban ngày ngày càng ngắn, ban đêm ngày càng dài.
Lời khuyên:
- Giữa hè có nhiều mưa rào, mưa nhanh tới nhanh đi, phạm vi rộng, lượng mưa lớn, mưa kèm theo gió to, sấm chớp nên cẩn thận đề phòng hỏa hoạn hoặc người bị thương do sét đánh, cây cối gãy đổ.
- Do mưa nhiều nên tốc độ sinh sôi nảy nở của dịch bệnh, vi khuẩn cũng rất nhanh chóng. Cần tận lực giữ gìn vệ sinh, không ăn thức ăn sống nguội, phòng ngừa bệnh truyền nhiễm. Ngày nắng nóng các bệnh cảm mạo, sổ mũi, nhức đầu cũng cần chú ý, không phơi nắng nhiều dễ mất nước.
Thơ:
Tinh tú phân minh hảo tạo phòng
Tiến lộc gia quan cận đế vương
Bất khả táng mai kiêm phóng thủy
Phụ biệt phu quân lánh giá lang
Dịch:
Sao Tinh tỏ rạng hợp xây nhà
Vua ban quan lộc mãi thăng hoa
Khai trương không hợp cùng mai táng
Vợ gả cho người cách biệt xa
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao tốt:
Thiên Đức *, Nguyệt Đức *, Thiên Xá *, Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Thanh Long *, Sát Cống *
Sao xấu:
Tiểu Hao, Nguyệt Hư - Nguyệt Sát, Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Sát Chủ **, Quỷ Khốc, Xích Khẩu, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc