Dương lịch: 25 tháng 6 năm 2038
Âm lịch: Ngày 23 tháng 5 năm 2038 (Mậu Ngọ)
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình - Sao: Lâu - Tiết khí: Hạ Chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Khi mặt trời đến đúng "điểm hạ chí", ánh sáng gần như chiếu thẳng đường chí tuyến Bắc, buổi trưa mặt trời cao nhất. Trong ngày này, Bắc bán cầu có ban ngày dài nhất, ban đêm ngắn nhất, từ ngày này, bắt đầu thời tiết nắng nóng, vạn vật sinh trưởng, phát triển dồi dào. Vì vậy, từ xưa đã gọi ngày này là "Nhật Bắc Chí", tức là ngày mặt trời quay đến điểm cao nhất ở phía Bắc. Qua ngày Hạ Chí, mặt trời dần dần quay xuống phía Nam, ở Bắc bán cầu, ban ngày ngày càng ngắn, ban đêm ngày càng dài.
Lời khuyên:
- Giữa hè có nhiều mưa rào, mưa nhanh tới nhanh đi, phạm vi rộng, lượng mưa lớn, mưa kèm theo gió to, sấm chớp nên cẩn thận đề phòng hỏa hoạn hoặc người bị thương do sét đánh, cây cối gãy đổ.
- Do mưa nhiều nên tốc độ sinh sôi nảy nở của dịch bệnh, vi khuẩn cũng rất nhanh chóng. Cần tận lực giữ gìn vệ sinh, không ăn thức ăn sống nguội, phòng ngừa bệnh truyền nhiễm. Ngày nắng nóng các bệnh cảm mạo, sổ mũi, nhức đầu cũng cần chú ý, không phơi nắng nhiều dễ mất nước.
Thơ:
Lâu tinh thụ quải thiên môn đình
Gia đạo thiêm tài sự sự hưng
Hôn nhân tha nhật sinh hiền tử
Thế đại tương phùng lộc vị thăng
Dịch:
Sao Lâu như ngọc cửa thiên đình
Xây nhà giàu có việc việc vinh
Hôn nhân sau được sinh con quí
Quan lộc đời đời nhậm đế kinh
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày:
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao tốt:
Nguyệt Tài, Kính Tâm, Tuế Hợp, Hoạt Diệu, Dân Nhật Thời Đức, Hoàng Ân *, Minh Đường *
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Thiên Lại *, Tiểu Hồng Sa *, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Thần Cách, Trùng Phục, Xích Khẩu, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam