Dương lịch: 24 tháng 5 năm 2053
Âm lịch: Ngày 7 tháng 4 năm 2053 (Quý Dậu)
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Đê - Tiết khí: Tiểu Mãn
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Vào thời kỳ trước và sau tiết Tiểu Mãn, lượng mưa thường rất lớn, nhiều năm mưa to đã gây ra những trận lũ nhỏ và vừa. Lũ Tiểu Mãn thường không lớn nhưng là nguồn cung cấp nước quan trọng cho sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, bổ sung cho nước cho hồ chứa trước khi đến mùa khô hạn thiếu nước.
Lời khuyên:
Khi vào tiết Tiểu Mãn, dân gian ta có phong tục cúng lễ để cây cối phát triển thuận lợi, nguồn cá dồi dào. Ngoài ra, vào dịp này, mọi người thường ăn các món có tác dung làm mát, dưỡng sinh như ngó sen, đậu phụ, rau diếp đắng, uống trà.
Thơ:
Đê tinh tạo tác chủ tao hung
Giá thú hôn nhân họa kỷ trùng
Hành thuyền tất ngộ mịch trầm hại
Táng Mai như dụng tử tôn cùng
Dịch:
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Tý
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Ngũ Phú *, Tục Thế, Lục Hợp *
Sao xấu:
Tiểu Hao, Hoang Vu *, Hoả Tai, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Lôi Công, Cô Thần, Nguyệt Hình *, Ngũ Hư, Tiểu Không Vong *, Dương Công Kỵ *, Tam Nương, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc