Dương lịch: 20 tháng 12 năm 2000
Âm lịch: Ngày 25 tháng 11 năm 2000 (Canh Thìn)
Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Kiến - Sao: Cơ - Tiết khí: Đại Tuyết
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Tiết Đại Tuyết có nghĩa là tuyết lớn, thời điểm Mặt Trời đi qua hoàng kinh 255 độ cũng là lúc thời tiết giá rét nhất trong năm. Tiết Đại Tuyết nhiệt độ xuống thấp, ở các nước ôn đới tuyết rơi dày và ở phạm vi lớn. Tuyết rơi lớn nhất là lúc tháng Hợi âm lịch kết thúc và tháng Tý âm lịch bắt đầu.
Lời khuyên:
Hiện tượng thời tiết này có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của con người và cây trồng vật nuôi. Đặc biệt, tuyết lớn, sương giáng, kết băng khiến nền nông nghiệp bị ngưng trệ, đất đai kém đi, cần có biện pháp ủ ấm và bảo vệ nên ngông nghiệp theo đúng kĩ thuật.
Thơ:
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Khai sáng môn tiền đại cát xương
Giá thú tu phần giai cát lợi
Khố mãn kim ngân cốc mãn thương
Dịch:
Sao Cơ xây dựng tốt sao đo
Nhà cửa khai trương tài lộc to
Sửa mộ hôn nhân đều cát lợi
Bạc vàng lúa thóc chất tràn kho
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Quý *, Thiên Tài, Mãn Đức Tinh, Kính Tâm, Quan Nhật, Thiên Thụy *, Trực Tinh *
Sao xấu:
Thổ Phủ, Thiên Ôn (Thiên Cẩu), Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chuyển Sát, Âm Thác, Âm Thác, Dương Thác, Dương Thác, Tứ Ly
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam