Dương lịch: 20 tháng 10 năm 1960
Âm lịch: Ngày 1 tháng 9 năm 1960 (Canh Tý)
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Sao: Cơ - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Khai sáng môn tiền đại cát xương
Giá thú tu phần giai cát lợi
Khố mãn kim ngân cốc mãn thương
Dịch:
Sao Cơ xây dựng tốt sao đo
Nhà cửa khai trương tài lộc to
Sửa mộ hôn nhân đều cát lợi
Bạc vàng lúa thóc chất tràn kho
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày:
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Nguyệt Đức Hợp *, Thiên Quý *, Nguyệt Tài, Cát Khánh *, Âm Đức, Tuế Hợp, Tục Thế, Minh Đường *, Thiên Ân *, Thiên Thụy *
Sao xấu:
Thiên Ôn (Thiên Cẩu), Địa Tặc, Hoả Tai, Nhân Cách, Huyền Vũ, Thổ Cẩm, Ly Sào, Xích Khẩu, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Nam