LỊCH ÂM NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2059

Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

Dương lịch: 19 tháng 7 năm 2059

Âm lịch: Ngày 10 tháng 6 năm 2059 (Kỷ Mão)

Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Định - Sao: Nữ - Tiết khí: Tiểu Thử

Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ 7
Can Chi
Ngũ Hành
Giờ
Mậu Thân
Đại trạch Thổ
Ngày
1910
Đinh Hợi
Ốc thượng Thổ
Tháng
706
Tân Mùi
Lộ bàng Thổ
Năm
20592059
Kỷ Mão
Thành đầu Thổ

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
( Thọ tử Thọ tử )
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
( Không vong Không vong )
Mão (5h-7h)
( KV - TT - SC Không vong - Thọ tử - Sát chủ )
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ

* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.

Luận giải:

Thời tiết đã rất nóng nhưng vẫn chưa nóng nhất, vì vậy gọi là "Tiểu Thử" (Thử có nghĩa là nóng). Đây là trước hoặc sau mười ngày đầu trong ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hè.

Lời khuyên:

Nóng bức, cần tránh tức giận, bực bội có thể làm tổn thương nguyên khí. Đây cũng là thời điểm chuẩn bị đón những cơn lũ màu hạ cuồn cuộn đổ về nên công tác thủy lợi cần hết sức chú trọng, nhất là với người làm nông nghiệp.

Sao: Nữ - Tướng tinh con: Bức (Dơi) - Xấu

Thơ:

Nữ tinh tạo tác tổn kiều nương
Huynh đệ tương tàn tự hổ lang
Mai táng hôn nhân phùng thử tú
Gia tài ly tán phục ly hương

Dịch:

Sao Nữ tạo xây vợ khó an
Anh em như sói cọp tương tàn
Hôn nhân chôn cất như dùng tới
Lìa quê tay trắng sống lang thang

Luận giải: Chủ về Hao tiền tốn của bất lợi sinh đẻ, dễ bị lừa lọc.
Trực: Định
Luận giải: Đại diện cho sự ổn định, ít có biến đổi, tốt cho việc thiền đình, đính hôn, tiến hành các nghi thức tôn giáo, có thể tổ chức đám hỏi, không thích hợp cho việc di chuyển. Ngày có trực Định dùng vào việc về nhà mới (nhập trạch) ổn định hoặc san lấp mặt bằng. Không dùng vào động thổ.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày

Tuổi hợp với ngày:

Mùi, Mão

Tuổi khắc với ngày:

Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt:

Thiên Quý *, Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp *, Minh Đường *, Nhân Chuyên *

Sao xấu:

Đại Hao ** (Tử Khí Quan Phù), Nhân Cách, Lôi Công, Âm Thác, Dương Thác, Xích Khẩu

Hướng xuất hành

Tài thần: Chính Đông

Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Giờ Thìn, Tỵ nêu xuất hành gặp may, đại cát
Hướng Tây Nam
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Tây
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Tây Bắc
Nên tìm người mất tích (dễ thấy), bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Bắc
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Đông Bắc
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Đông
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Đông Nam
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Nam
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành (Gia cát lượng)
15:14
Giờ Mậu Thân
Việc không thông, nên buôn bán, cầu quan, kết bạn; không nên hành binh, nên tránh thì sẽ được an bình.
Giờ Xuất Hành (Lý Thuần Phong) Ngày Đinh Hợi (10 tháng 6 năm 2059)
23h-01h và
11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và
13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và
15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và
17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và
19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và
21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Sự kiện dương lịch ngày 19 tháng 7 năm 2059

19
7/1900

Hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris bắt đầu hoạt động

Métro Paris là một trong những biểu tượng của thủ đô nước Pháp, đặc trưng bởi mạng lưới các tuyến dày đặc, mật độ sử dụng cao
19
7/1883

Ngày mất Tự Đức, vua nhà Nguyễn

Ông là vị vua có thời gian trị vì lâu dài nhất của nhà Nguyễn, trị vì từ năm 1847 đến 1883, ông được truy tôn miếu hiệu là Nguyễn Dực Tông
19
7/2004

Ngày mất Suzuki Zenkō, cựu Thủ tướng Nhật Bản

Suzuki Zenkō là chính trị gia người Nhật và là Thủ tướng Nhật Bản từ 17 tháng 7 năm 1980 đến 27 tháng 11 năm 1982.
19
7/2017

Ngày mất Nhạc sĩ Tô Thanh Tùng

Tô Thanh Tùng là một nhạc sĩ nhạc vàng có sáng tác từ trước năm 1975. Em trai ông là nhạc sĩ Tô Thanh Sơn.
19
7/1947

Ngày mất doanh nhân, nhà từ thiện Hoàng Thị Uyên

Bà là một danh nhân thành đạt, là nhà từ thiện, và là người thành lập nhà nuôi dưỡng trẻ miễn phí đầu tiên tại Hà Nội, Việt Nam trước năm 1945
Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

BÌNH LUẬN

Bài Viết Về Lịch Vạn Niên

Số 2 trong Số học: Ý nghĩa, đặc điểm và tính cách

Khi nói đến tình yêu, hẹn hò với người có số 2 là con số may mắn của họ là có một người bạn đời luôn được chiều chuộng. Trong tình yêu, bạn biết cách.

Lịch Chiêm Tinh Tháng 6 Năm 2022

Mặt Trời ở Cự Giải đánh dấu một giai đoạn nhạy cảm và nhiều cảm xúc hơn, và cũng là sự khởi đầu của một mùa mới.

10 Huyền Thoại Và Truyền Thuyết Phổ Biến Nhất Về Mặt Trăng

Người ta tin rằng Mawu là thần mặt trăng, người mãi mãi có liên quan trong cuộc hôn nhân với nữ thần mặt trời: Liza.

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P2)

Trong số những cô hồn, ma quỷ quấy phá người dân, dân gian thường nhắc tới quỷ đói (ngạ quỷ).

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P1)

Ngạ quỷ còn được gọi là quỷ đói, được coi như nỗi nỗi ám ảnh khiếp hoàng đối với người đời vào tháng cô hồn.

4 Con Giáp Nữ có sự nghiệp Vượng Phát trong năm 2022

Hãy cùng ThienMenh.net xem những con giáp nào có vận may sự nghiệp rất tốt trong năm 2022, làm ăn phát đạt nhé.

3 Con Giáp sự nghiệp suôn sẻ, đời sống hạnh phúc vào Tháng 4 năm 2022

3 Con Giáp nào may mắn nhất trong tháng Tháng 4 năm 2022 với sự nghiệp suôn sẻ và đời sống tình cảm hạnh phúc

Văn Khấn Tạ Mộ Thanh Minh và Sắm Lễ Thanh Minh

Tiết Thanh Minh sẽ diễn ra trong vòng 15 ngày. Ngày đầu tiên của Tiết Thanh Minh gọi là Tết Thanh Minh. Trong khoảng thời gian 15 ngày này mọi người đ

Văn Khấn Sắm Lễ Tết Hàn Thực ngày mùng 3 tháng 3 âm lịch

Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng khác với Tết Hàn thực ở Trung Quốc - thường không đốt lửa trong 3 ngày và chỉ ăn đồ lạnh đã nấu sẵn trước đó

Thuyết Ngũ Hành: Những Điều Cần Biết

Theo lý thuyết năm nguyên tố, tất cả những gì bao quanh và cấu tạo chúng ta được chia nhỏ thành năm tập hợp lớn phụ thuộc lẫn nhau