Dương lịch: 19 tháng 11 năm 2086
Âm lịch: Ngày 14 tháng 10 năm 2086 (Bính Ngọ)
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Trừ - Sao: Dực - Tiết khí: Lập Đông
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Trong dân gian, tiết khí Lập Đông được coi là tiết khí chủ động báo mùa Đông về, vạn vật thu gom, thu hoặc phơi sấy xong xuôi, nhập kho, động vật cũng chuẩn bị ngủ đông. Như vậy, không chỉ là tiết khí đại diện cho đông đến mà Lập Đông còn là lúc vạn vật náu mình tránh rét.
Lời khuyên:
Tiết này, cũng là thời điểm thích hợp để người dân canh tác rau ôn đới và một số hoa màu vụ đông, tuy nhiên để đảm bảo có thu hoạch người nông dân phải chăm sóc rất thu đáo, cẩn thận. Hoạt động của con người, cũng có xu hướng giảm, vì cái lạnh giá và những cơn gió rét. Khi ra ngoài, cần mặc ấm, che chắn cẩn thận, tránh bị cảm lạnh.
Thơ:
Dực tinh tối kỵ kiến cao đường
Tam niên lưỡng đại chủ nhân vong
Mai táng hôn nhân cụ bất lợi
thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang
Dịch:
Sao Dực kỵ xây cất nhà lầu
Ba năm gia chủ mãi lo âu
Mai táng hôn nhân đều bất lợi
Thiếu nữ phong lưu hướng ngoại cầu
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt:
Thiên Quý *, Thiên Xá *, Thiên Mã, U Vi Tinh, Yếu Yên *, Thiên Thụy *, Sát Cống *
Sao xấu:
Trùng Tang **, Trùng Phục, Bạch Hổ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chuyển Sát
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam