Dương lịch: 19 tháng 10 năm 2166
Âm lịch: Ngày 26 tháng 9 năm 2166 (Bính Dần)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Phá - Sao: Hư - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên các nhất phương
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn tức phụ bạn nhân sàn
Dịch:
Sao Hư tạo dựng xấu mười mươi
Nam nữ riêng phòng cách mỗi nơi
Rối rắm tiếng đời vô lễ giáo
Cháu con dâu phải ngủ giường người
Tuổi hợp với ngày:
Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt:
Thiên Quý *, Nguyệt Ân *, Giải Thần *, Ích Hậu, Mẫu Thương *, Thanh Long *, Thiên Ân *
Sao xấu:
Nguyệt Phá *, Nguyệt Phá *, Lục Bất Thành, Vãng Vong *, Dương Thác, Tiểu Không Vong *, Thập Ác Đại Bại **
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc