Dương lịch: 16 tháng 11 năm 2090
Âm lịch: Ngày 25 tháng 9 năm 2090 (Canh Tuất)
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Nguy - Sao: Giác - Tiết khí: Lập Đông
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Trong dân gian, tiết khí Lập Đông được coi là tiết khí chủ động báo mùa Đông về, vạn vật thu gom, thu hoặc phơi sấy xong xuôi, nhập kho, động vật cũng chuẩn bị ngủ đông. Như vậy, không chỉ là tiết khí đại diện cho đông đến mà Lập Đông còn là lúc vạn vật náu mình tránh rét.
Lời khuyên:
Tiết này, cũng là thời điểm thích hợp để người dân canh tác rau ôn đới và một số hoa màu vụ đông, tuy nhiên để đảm bảo có thu hoạch người nông dân phải chăm sóc rất thu đáo, cẩn thận. Hoạt động của con người, cũng có xu hướng giảm, vì cái lạnh giá và những cơn gió rét. Khi ra ngoài, cần mặc ấm, che chắn cẩn thận, tránh bị cảm lạnh.
Thơ:
Giác tinh tạo tác chủ vinh xương
Văn nhân cập đệ kiến quân vương
Giá thú hôn nhân đa quí tử
Tu phần mai táng chủ song vong
Dịch:
Sao Giác tạo ra người quí sang
Đỗ trạng vua ban đứng nhất hàng
Hôn nhân cưới gả sinh con quí
Động quan sửa mộ chủ trùng tang
Tuổi hợp với ngày:
Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Sao tốt:
Thiên Hỷ, Thiên Quý *, Nguyệt Ân *, Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Tam Hợp *, Đại Hồng Sa
Sao xấu:
Cô Thần, Sát Chủ **, Lỗ Ban Sát, Không Phòng, Dương Thác, Xích Khẩu, Dương Công Kỵ *
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc