Dương lịch: 16 tháng 10 năm 2123
Âm lịch: Ngày 27 tháng 8 năm 2123 (Quý Mùi)
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Chấp - Sao: Nữ - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Nữ tinh tạo tác tổn kiều nương
Huynh đệ tương tàn tự hổ lang
Mai táng hôn nhân phùng thử tú
Gia tài ly tán phục ly hương
Dịch:
Sao Nữ tạo xây vợ khó an
Anh em như sói cọp tương tàn
Hôn nhân chôn cất như dùng tới
Lìa quê tay trắng sống lang thang
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày:
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao tốt:
Thiên Quý *, Minh Đường *
Sao xấu:
Nguyệt Phá *, Hoang Vu *, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Thần Cách, Phi Ma Sát, Trùng Tang **, Tội Chỉ, Ngũ Hư, Không Phòng, Âm Thác, Dương Thác, Ly Sào, Tiểu Không Vong *, Dương Công Kỵ *, Tam Nương
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Nam