Dương lịch: 15 tháng 10 năm 2096
Âm lịch: Ngày 30 tháng 8 năm 2096 (Bính Thìn)
Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Thành - Sao: Tâm - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Sự sự giáo quân một thủy chung
Mai táng hôn nhân giai bất lợi
Tam niên chi nội họa trùng trùng
Dịch:
Sao Tâm xây dựng lắm hung tai
Các việc khuyên người nên tránh ngay
Chôn cất hôn nhân đều bất lợi
Tai họa ba năm lấp lấp dầy
Tuổi hợp với ngày:
Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Quý *, Thiên Tài, Phúc Sinh, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân *, Nhân Chuyên *
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Địa Phá , Địa Tặc, Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Cửu Không, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Tận
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc