Dương lịch: 15 tháng 10 năm 2028
Âm lịch: Ngày 27 tháng 8 năm 2028 (Mậu Thân)
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bế - Sao: Phòng - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Phòng tinh tạo tác vượng đinh tài
Phú quí vinh hoa phúc lộc lai
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Gia quan tiến tước vị tam tài
Dịch:
Sao Phòng xây dựng tiền tài đa
Có ngay phú quí với binh hoa
Mai táng ngày này nếu gặp được
Công hầu phong chức có trong ba
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày:
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao tốt:
Thiên Thành *, Nguyệt Ân *, Quan Nhật, Ích Hậu, Ngọc Đường *
Sao xấu:
Thiên Ngục - Thiên Hỏa , Tiểu Hồng Sa *, Thổ Phủ, Nguyệt Hình *, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chuyển Sát, Dương Thác, Tiểu Không Vong *, Dương Công Kỵ *, Tam Nương, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam