Dương lịch: 11 tháng 10 năm 2036
Âm lịch: Ngày 22 tháng 8 năm 2036 (Bính Thìn)
Ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo - Trực: Trừ - Sao: Nữ - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Nữ tinh tạo tác tổn kiều nương
Huynh đệ tương tàn tự hổ lang
Mai táng hôn nhân phùng thử tú
Gia tài ly tán phục ly hương
Dịch:
Sao Nữ tạo xây vợ khó an
Anh em như sói cọp tương tàn
Hôn nhân chôn cất như dùng tới
Lìa quê tay trắng sống lang thang
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Thiên Phú, Thiên Quý *, Lộc Khố, Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Dịch Mã *, Thiên Ân *, Sát Cống *
Sao xấu:
Thổ Ôn (Thiên Cẩu), Hoang Vu *, Trùng Tang **, Huyền Vũ, Cô Thần, Quả Tú, Sát Chủ **, Dương Thác, Tam Nương
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Nam