Dương lịch: 10 tháng 11 năm 2172
Âm lịch: Ngày 25 tháng 9 năm 2172 (Nhâm Thân)
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bế - Sao: Thất - Tiết khí: Lập Đông
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Trong dân gian, tiết khí Lập Đông được coi là tiết khí chủ động báo mùa Đông về, vạn vật thu gom, thu hoặc phơi sấy xong xuôi, nhập kho, động vật cũng chuẩn bị ngủ đông. Như vậy, không chỉ là tiết khí đại diện cho đông đến mà Lập Đông còn là lúc vạn vật náu mình tránh rét.
Lời khuyên:
Tiết này, cũng là thời điểm thích hợp để người dân canh tác rau ôn đới và một số hoa màu vụ đông, tuy nhiên để đảm bảo có thu hoạch người nông dân phải chăm sóc rất thu đáo, cẩn thận. Hoạt động của con người, cũng có xu hướng giảm, vì cái lạnh giá và những cơn gió rét. Khi ra ngoài, cần mặc ấm, che chắn cẩn thận, tránh bị cảm lạnh.
Thơ:
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn thế đại tiến vương hầu
Sáng nghiệp hưng tài gia trạch vượng
Hôn nhân mai táng vĩnh vô ưu
Dịch:
Sao Thất dựng xây lắm ngựa trâu
Cháu con nối tiếp chức công hầu
Lập nghiệp thêm tài nhà cửa đẹp
Hôn nhân mai táng chẳng âu sầu
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao tốt:
Thiên Mã, Mãn Đức Tinh, Sát Cống *
Sao xấu:
Thổ Phủ, Bạch Hổ, Cô Thần, Tội Chỉ, Tam Tang, Ly Sàng, Âm Thác, Dương Thác, Quỷ Khốc, Xích Khẩu, Dương Công Kỵ *, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc