Dương lịch: 10 tháng 11 năm 2031
Âm lịch: Ngày 26 tháng 9 năm 2031 (Tân Hợi)
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Bình - Sao: Tâm - Tiết khí: Lập Đông
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Trong dân gian, tiết khí Lập Đông được coi là tiết khí chủ động báo mùa Đông về, vạn vật thu gom, thu hoặc phơi sấy xong xuôi, nhập kho, động vật cũng chuẩn bị ngủ đông. Như vậy, không chỉ là tiết khí đại diện cho đông đến mà Lập Đông còn là lúc vạn vật náu mình tránh rét.
Lời khuyên:
Tiết này, cũng là thời điểm thích hợp để người dân canh tác rau ôn đới và một số hoa màu vụ đông, tuy nhiên để đảm bảo có thu hoạch người nông dân phải chăm sóc rất thu đáo, cẩn thận. Hoạt động của con người, cũng có xu hướng giảm, vì cái lạnh giá và những cơn gió rét. Khi ra ngoài, cần mặc ấm, che chắn cẩn thận, tránh bị cảm lạnh.
Thơ:
Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Sự sự giáo quân một thủy chung
Mai táng hôn nhân giai bất lợi
Tam niên chi nội họa trùng trùng
Dịch:
Sao Tâm xây dựng lắm hung tai
Các việc khuyên người nên tránh ngay
Chôn cất hôn nhân đều bất lợi
Tai họa ba năm lấp lấp dầy
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt:
Thiên Quan *, Tam Hợp *, Nhân Chuyên *
Sao xấu:
Đại Hao ** (Tử Khí Quan Phù), Thụ Tử **, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cửu Không, Lôi Công, Âm Thác, Âm Thác, Tiểu Không Vong *
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc