Dương lịch: 10 tháng 10 năm 2153
Âm lịch: Ngày 23 tháng 8 năm 2153 (Quý Sửu)
Ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo - Trực: Trừ - Sao: Bích - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Bích tinh phùng tác nhật hưng long
Giá thú hôn nhân hỷ khánh trùng
Mai táng chiêu tài nhân khẩu vượng
Khai môn phóng thủy tử tôn phùng
Dịch:
Sao Bích dựng xây lộc rạng ngời
Hôn nhân gả cưới mãi vui tươi
Động quan lập nghiệp giàu con cháu
Tháo nước khai trương được gặp thời
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Thiên Phú, Nguyệt Ân *, Lộc Khố, Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Dịch Mã *, Ngũ Hợp *
Sao xấu:
Thổ Ôn (Thiên Cẩu), Hoang Vu *, Huyền Vũ, Cô Thần, Quả Tú, Sát Chủ **, Ly Sào, Đại Không Vong *
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam