Dương lịch: 10 tháng 10 năm 2076
Âm lịch: Ngày 13 tháng 9 năm 2076 (Bính Thân)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Phá - Sao: Đê - Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau "Bạch Lộ", thời tiết chuyển sang lạnh, bắt đầu xuất hiện sương, đến ngày "Hàn Lộ", ngày có sương nhiều lên, nhiệt độ càng thấp. Cho nên có người nói "Hàn" là khí của "Lộ", trước trắng sau lạnh, nghĩa là thời tiết dần chuyển sang lạnh, hơi nước đọng lại thành những hạt sương màu trắng.
Lời khuyên:
Hàn Lộ và Tết Trùng Cửu 9/9 âm lịch gần nhau, có năm là cùng một lúc, hoa cúc nở rộ, để trừ khô háo, nóng trong, táo bón, nên uống trà hoa cúc hoặc rượu hoa cúc để thanh lọc cơ thể, mát gan, giải độc. Đồng thời, đây cũng là tập tục truyền thống trong Tết Trùng Cửu.
Thơ:
Đê tinh tạo tác chủ tao hung
Giá thú hôn nhân họa kỷ trùng
Hành thuyền tất ngộ mịch trầm hại
Táng Mai như dụng tử tôn cùng
Dịch:
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần
Tuổi hợp với ngày:
Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt:
Thiên Quý *, Nguyệt Ân *, Giải Thần *, Ích Hậu, Mẫu Thương *, Thanh Long *, Thiên Ân *
Sao xấu:
Nguyệt Phá *, Nguyệt Phá *, Lục Bất Thành, Vãng Vong *, Dương Thác, Xích Khẩu, Tam Nương, Thập Ác Đại Bại **
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc