Dương lịch: 1 tháng 7 năm 2120
Âm lịch: Ngày 6 tháng 6 năm 2120 (Canh Thìn)
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Nguy - Sao: Nguy - Tiết khí: Hạ Chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Khi mặt trời đến đúng "điểm hạ chí", ánh sáng gần như chiếu thẳng đường chí tuyến Bắc, buổi trưa mặt trời cao nhất. Trong ngày này, Bắc bán cầu có ban ngày dài nhất, ban đêm ngắn nhất, từ ngày này, bắt đầu thời tiết nắng nóng, vạn vật sinh trưởng, phát triển dồi dào. Vì vậy, từ xưa đã gọi ngày này là "Nhật Bắc Chí", tức là ngày mặt trời quay đến điểm cao nhất ở phía Bắc. Qua ngày Hạ Chí, mặt trời dần dần quay xuống phía Nam, ở Bắc bán cầu, ban ngày ngày càng ngắn, ban đêm ngày càng dài.
Lời khuyên:
- Giữa hè có nhiều mưa rào, mưa nhanh tới nhanh đi, phạm vi rộng, lượng mưa lớn, mưa kèm theo gió to, sấm chớp nên cẩn thận đề phòng hỏa hoạn hoặc người bị thương do sét đánh, cây cối gãy đổ.
- Do mưa nhiều nên tốc độ sinh sôi nảy nở của dịch bệnh, vi khuẩn cũng rất nhanh chóng. Cần tận lực giữ gìn vệ sinh, không ăn thức ăn sống nguội, phòng ngừa bệnh truyền nhiễm. Ngày nắng nóng các bệnh cảm mạo, sổ mũi, nhức đầu cũng cần chú ý, không phơi nắng nhiều dễ mất nước.
Thơ:
Nguy tinh bất khả tạo cao đường
Mai táng tu phần kiến huyết quang
Khai môn phóng thủy tao hình trượng
Tam niên lưỡng đại nhất bi thương
Dịch:
Sao Nguy không xây tạo nhà cao
Sửa mộ động quan thấy máu đào
Tháo nước khai trương hình phạt gậy
Ba năm con cháu nạn như nhau
Tuổi hợp với ngày:
Dậu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày:
Đinh Mùi, Ất Mùi
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Nguyệt Đức Hợp *
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa *, Nguyệt Phá *, Nguyệt Phá *, Lục Bất Thành, Trùng Tang **, Chu Tước Hắc Đạo, Nguyệt Hình *, Ly Sào
Tài thần: Chính Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc