Dương lịch: 9 tháng 8 năm 1954
Âm lịch: Ngày 11 tháng 7 năm 1954 (Giáp Ngọ)
Ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo - Trực: Trừ - Sao: Nguy - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Nguy tinh bất khả tạo cao đường
Mai táng tu phần kiến huyết quang
Khai môn phóng thủy tao hình trượng
Tam niên lưỡng đại nhất bi thương
Dịch:
Sao Nguy không xây tạo nhà cao
Sửa mộ động quan thấy máu đào
Tháo nước khai trương hình phạt gậy
Ba năm con cháu nạn như nhau
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày:
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Sao tốt:
Nguyệt Đức Hợp *, Âm Đức
Sao xấu:
Thiên Ôn (Thiên Cẩu), Nhân Cách, Vãng Vong *, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chỉ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chính Chuyển
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam