Dương lịch: 8 tháng 8 năm 1998
Âm lịch: Ngày 17 tháng 6 năm 1998 (Mậu Dần)
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình - Sao: Nữ - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Nữ tinh tạo tác tổn kiều nương
Huynh đệ tương tàn tự hổ lang
Mai táng hôn nhân phùng thử tú
Gia tài ly tán phục ly hương
Dịch:
Sao Nữ tạo xây vợ khó an
Anh em như sói cọp tương tàn
Hôn nhân chôn cất như dùng tới
Lìa quê tay trắng sống lang thang
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Sao tốt:
Thiên Quý *, Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp *, Minh Đường *, Nhân Chuyên *
Sao xấu:
Đại Hao ** (Tử Khí Quan Phù), Nhân Cách, Lôi Công, Âm Thác, Dương Thác, Đại Không Vong *
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam