Dương lịch: 7 tháng 8 năm 2028
Âm lịch: Ngày 17 tháng 6 năm 2028 (Mậu Thân)
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Định - Sao: Tất - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Tất tinh tạo tác nổi quang tiền
Điền àm đại thuộc vĩnh phong niên
Môn hộ tương phùng đa cát khánh
Hôn nhân phần táng thọ miên miên
Dịch:
Sao Tất tạo xây mãi sáng ngời
Vườn ruộng trúng mùa được thảnh thơi
Cả nhà luôn gặp niềm vui đến
Hôn nhân mai táng thọ đời đời
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao tốt:
Thiên Đức *, Nguyệt Đức *, Thiên Xá *, Giải Thần *, Thiên Ân *
Sao xấu:
Thiên Ôn (Thiên Cẩu), Hoang Vu *, Nguyệt Hoả - Độc Hỏa , Hoàng Sa, Cửu Không, Đại Không Vong *
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc