Dương lịch: 7 tháng 8 năm 1982
Âm lịch: Ngày 18 tháng 6 năm 1982 (Nhâm Tuất)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Sao: Vị - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quí vinh hoa hỷ khí đa
Mai táng gia quan thăng tước vị
Hôn nhân dụng thử thất gia hoà
Dịch:
Sao Vị dựng xây việc thế nào ?
Phú quí vinh hoa vui xiết bao
Mai táng thăng quan thêm tước vị
Hôn nhân hoà thuận nếu dùng vào
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt:
Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Thanh Long *
Sao xấu:
Tiểu Hao, Nguyệt Hư - Nguyệt Sát, Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Sát Chủ **, Quỷ Khốc, Ly Sào, Tam Nương, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam