Dương lịch: 7 tháng 8 năm 1928
Âm lịch: Ngày 22 tháng 6 năm 1928 (Mậu Thìn)
Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Nguy - Sao: Tâm - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Sự sự giáo quân một thủy chung
Mai táng hôn nhân giai bất lợi
Tam niên chi nội họa trùng trùng
Dịch:
Sao Tâm xây dựng lắm hung tai
Các việc khuyên người nên tránh ngay
Chôn cất hôn nhân đều bất lợi
Tai họa ba năm lấp lấp dầy
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày:
Tân Dậu, Ất Dậu
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Nguyệt Đức Hợp *, Thiên Hỷ, Địa Tài, Kính Tâm, Tam Hợp *, Mẫu Thương *, Hoàng Ân *, Kim Đường *, Thiên Ân *, Thiên Thụy *
Sao xấu:
Thiên Ngục - Thiên Hỏa , Trùng Tang **, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Xích Khẩu, Tam Nương
Tài thần: Chính Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc