Dương lịch: 6 tháng 9 năm 2100
Âm lịch: Ngày 3 tháng 8 năm 2100 (Canh Thân)
Ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Trương - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Trương tinh chi nhật tạo tằng hiên
Thế đại vi quan cận đế tiền
Táng mai phóng thủy chiêu tài quí
Hôn nhân hoà hợp phước liên miên
Dịch:
Sao Trương ngày tốt cất lâu đài
Đời đời quan tước cạnh long ngai
Chôn cất khai trương càng phú quí
Hôn nhân hoà hợp phúc lâu dài
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Sao tốt:
Thiên Đức Hợp *, Thiên Phú, Thiên Quý *, Lộc Khố, Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Dịch Mã *, Thiên Ân *, Sát Cống *
Sao xấu:
Thổ Ôn (Thiên Cẩu), Hoang Vu *, Trùng Tang **, Huyền Vũ, Cô Thần, Quả Tú, Sát Chủ **, Dương Thác, Tiểu Không Vong *, Tam Nương
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Nam