Dương lịch: 30 tháng 8 năm 2084
Âm lịch: Ngày 29 tháng 7 năm 2084 (Giáp Thìn)
Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định - Sao: Hư - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên các nhất phương
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn tức phụ bạn nhân sàn
Dịch:
Sao Hư tạo dựng xấu mười mươi
Nam nữ riêng phòng cách mỗi nơi
Rối rắm tiếng đời vô lễ giáo
Cháu con dâu phải ngủ giường người
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày:
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Sao tốt:
Thiên Quý *, Địa Tài, Ngũ Phú *, U Vi Tinh, Yếu Yên *, Lục Hợp *, Kim Đường *, Thiên Ân *, Thiên Thụy *
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa *, Kiếp Sát **, Địa Phá , Thần Cách, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cẩm, Ly Sào, Dương Công Kỵ *, Nguyệt Tận
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Nam