LỊCH ÂM NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2156

Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

Dương lịch: 30 tháng 7 năm 2156

Âm lịch: Ngày 14 tháng 6 năm 2156 (Bính Thìn)

Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Thành - Sao: Cang - Tiết khí: Đại Thử

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ 6
Can Chi
Ngũ Hành
Giờ
Bính Ngọ
Thiên hà Thủy
Ngày
3014
Đinh Mão
Lô trung Hỏa
Tháng
706
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Năm
21562156
Bính Thìn
Sa trung Thổ

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
( Không vong Không vong )
Mão (5h-7h)
( KV - TT - SC Không vong - Thọ tử - Sát chủ )
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ

* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.

Luận giải:

"Đại Thử" là lúc thời tiết nóng nhất trong năm, đã đến hai mươi ngày còn lại nóng nhất trong năm, nhiều nơi như vùng nhiệt độ đã lên tới 40 độ c. Phải thực hiện chống nắng, giảm độ ẩm. Lúc này, lượng mưa lớn, có câu ngạn ngữ "Tiểu Thử, Đại Thử, chuột chết đuối". Phải chú ý phòng chổng lũ lụt.

Lời khuyên:

- Đại Thử là lúc dương khí cực thịnh, vận động mạnh sẽ mất nước mà suy kiệt, nên hạn chế lao động hoặc luyện tập nặng nhọc ngoài trời. Người có việc cần thì phải tìm cách tránh nóng và giải nhiệt cho cơ thể, không làm việc liên tục trong thời gian dài.
- Người bị nóng trong, phát nhiệt, uể oải, chán ăn trong tiết Đại Thử nên dùng nhiều đậu xanh, mướp đắng, bí xanh – những loại thực vật dưỡng gan bổ khí, tốt cho dạ dày, có lợi với bồi dưỡng cơ thể và cải thiện nguyên khí.

Sao: Cang - Tướng tinh con: Long (Rồng) - Xấu

Thơ:

Cang tinh tạo tác trưởng phòng đương
Thập Nhật chi trung tức hữu ương
Mai táng hôn nhân phùng thử nhật
Đinh thương tức quả thủ không phòng

Dịch:

Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
Mười ngày tai họa vướng vào trong
An táng hôn nhân như được chọn
Chết non dâu chịu cảnh phòng không

Luận giải: Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Trực: Thành
Luận giải: Là ngày được của cải, tôt, có thể làm những việc quan trọng như thi cử, khai trương, ký kết hợp tác.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày

Tuổi hợp với ngày:

Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày:

Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt:

Thiên Hỷ, Thiên Quý *, Địa Tài, Kính Tâm, Tam Hợp *, Mẫu Thương *, Hoàng Ân *, Kim Đường *, Thiên Ân *

Sao xấu:

Thiên Ngục - Thiên Hỏa , Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Âm Thác, Dương Thác, Kim Thần Thất Sát **

Hướng xuất hành

Tài thần: Chính Đông

Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Giờ Ngọ, giờ Mùi nếu xuất hành đại cát. Người tốt sẽ gặp nhau, có tài lộc.
Hướng Tây
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Tây Bắc
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Bắc
Nên tìm người mất tích (dễ thấy), bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Đông Bắc
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Đông
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Đông Nam
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Nam
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Tây Nam
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành (Gia cát lượng)
11:37
Giờ Bính Ngọ
Việc không thông, nên buôn bán, cầu quan, kết bạn; không nên hành binh, nên tránh thì sẽ được an bình.
Giờ Xuất Hành (Lý Thuần Phong) Ngày Đinh Mão (14 tháng 6 năm 2156)
23h-01h và
11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và
13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và
15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và
17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và
19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và
21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Sự kiện dương lịch ngày 30 tháng 7 năm 2156

30
7/2002

Sự cố mất điện lớn nhất lịch sử tại Ấn Độ

Sự cố mất điện diễn ra tại 22 trong tổng số 28 bang của Ấn Độ tác động đến hơn 300 triệu người và trở thành sự kiện mất điện lớn nhất lịch sử
30
7/1863

Ngày sinh Henry Ford, Doanh nhân người Mỹ

Henry Ford là người sáng lập Công ty Ford Motor. Ông là một trong những người đầu tiên áp dụng sản xuất kiểu dây chuyền lắp ráp trong sản xuất ô tô.
30
7/1947

Ngày sinh diễn viên điện ảnh Arnold Schwarzenegger

Ông là vận động viên thể dục thể hình, diễn viên điện ảnh và chính khách Cộng hòa người Mỹ gốc Áo làm Thống đốc bang California thứ 38.
30
7/1917

Ngày sinh Lê Yên, nhạc sĩ tiền chiến Việt Nam

Ông là nhạc sĩ tiền chiến nổi tiếng, thuộc thế hệ tiên phong của tân nhạc Việt Nam, tác giả của Bẽ bàng, Xuân nghệ sĩ hành khúc, Ngựa phi đường xa...
30
7/1972

Ngày mất Nguyễn Văn Thạc, liệt sĩ Việt Nam

Nguyễn Văn Thạc là liệt sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam, tác giả cuốn Nhật ký "Chuyện đời" ("Mãi mãi tuổi hai mươi").
Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

BÌNH LUẬN

Bài Viết Về Lịch Vạn Niên

Số 2 trong Số học: Ý nghĩa, đặc điểm và tính cách

Khi nói đến tình yêu, hẹn hò với người có số 2 là con số may mắn của họ là có một người bạn đời luôn được chiều chuộng. Trong tình yêu, bạn biết cách.

Lịch Chiêm Tinh Tháng 6 Năm 2022

Mặt Trời ở Cự Giải đánh dấu một giai đoạn nhạy cảm và nhiều cảm xúc hơn, và cũng là sự khởi đầu của một mùa mới.

10 Huyền Thoại Và Truyền Thuyết Phổ Biến Nhất Về Mặt Trăng

Người ta tin rằng Mawu là thần mặt trăng, người mãi mãi có liên quan trong cuộc hôn nhân với nữ thần mặt trời: Liza.

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P2)

Trong số những cô hồn, ma quỷ quấy phá người dân, dân gian thường nhắc tới quỷ đói (ngạ quỷ).

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P1)

Ngạ quỷ còn được gọi là quỷ đói, được coi như nỗi nỗi ám ảnh khiếp hoàng đối với người đời vào tháng cô hồn.

4 Con Giáp Nữ có sự nghiệp Vượng Phát trong năm 2022

Hãy cùng ThienMenh.net xem những con giáp nào có vận may sự nghiệp rất tốt trong năm 2022, làm ăn phát đạt nhé.

3 Con Giáp sự nghiệp suôn sẻ, đời sống hạnh phúc vào Tháng 4 năm 2022

3 Con Giáp nào may mắn nhất trong tháng Tháng 4 năm 2022 với sự nghiệp suôn sẻ và đời sống tình cảm hạnh phúc

Văn Khấn Tạ Mộ Thanh Minh và Sắm Lễ Thanh Minh

Tiết Thanh Minh sẽ diễn ra trong vòng 15 ngày. Ngày đầu tiên của Tiết Thanh Minh gọi là Tết Thanh Minh. Trong khoảng thời gian 15 ngày này mọi người đ

Văn Khấn Sắm Lễ Tết Hàn Thực ngày mùng 3 tháng 3 âm lịch

Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng khác với Tết Hàn thực ở Trung Quốc - thường không đốt lửa trong 3 ngày và chỉ ăn đồ lạnh đã nấu sẵn trước đó

Thuyết Ngũ Hành: Những Điều Cần Biết

Theo lý thuyết năm nguyên tố, tất cả những gì bao quanh và cấu tạo chúng ta được chia nhỏ thành năm tập hợp lớn phụ thuộc lẫn nhau