Dương lịch: 3 tháng 1 năm 2067
Âm lịch: Ngày 18 tháng 11 năm 2066 (Bính Tuất)
Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Kiến - Sao: Tất - Tiết khí: Đông Chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Đến ngày này, ánh sáng gần như chiếu thẳng xuống đường chí tuyến Nam. Ngày này đêm dài nhất ngày ngắn nhất, đêm dài nhất. Do đó người dân thường lựa chọn sang cát vào ngày này.
Lời khuyên:
Với người Á Đông, Đông Chí còn là tiết khí cực âm sinh dưỡng, ngày ngắn đêm dài phù hợp cho việc cải táng, sang cát, bốc mộ. Đây là một phong tục lâu đời, thể hiện cái tâm của người sống với người thân đã khuất, an tâm với niềm tin… họ không bỏ người thân thối rữa trong đất ẩm, mà tặng họ một ngôi nhà mới đẹp đẽ, chắc chắn hơn.
Thơ:
Tất tinh tạo tác nổi quang tiền
Điền àm đại thuộc vĩnh phong niên
Môn hộ tương phùng đa cát khánh
Hôn nhân phần táng thọ miên miên
Dịch:
Sao Tất tạo xây mãi sáng ngời
Vườn ruộng trúng mùa được thảnh thơi
Cả nhà luôn gặp niềm vui đến
Hôn nhân mai táng thọ đời đời
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Quý *, Thiên Tài, Mãn Đức Tinh, Kính Tâm, Quan Nhật, Thiên Thụy *, Trực Tinh *
Sao xấu:
Thổ Phủ, Thiên Ôn (Thiên Cẩu), Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chuyển Sát, Âm Thác, Âm Thác, Dương Thác, Dương Thác
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam