Dương lịch: 29 tháng 8 năm 2092
Âm lịch: Ngày 27 tháng 7 năm 2092 (Nhâm Tý)
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Sao: Ngưu - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Ngưu tinh tạo tác thị tai nguy
Điền tàm bất lợi chủ nhân đề
Giá thú khai môn trùng họa chí
Trư dương ngưu mã diệc bi thê
Dịch:
Sao Ngưu xây tạo lắm nguy nan
Bất lợi nông gia chủ thở than
Khai trương cưới gả gây trùng họa
Lục súc dịch ôn phải rã đàn
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Phú, Thiên Quan *, Nguyệt Ân *, Lộc Khố, Kính Tâm, Trực Tinh *
Sao xấu:
Thổ Ôn (Thiên Cẩu), Thiên Tặc, Cô Thần, Quả Tú, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc, Ly Sào, Xích Khẩu, Tam Nương, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam