Dương lịch: 27 tháng 8 năm 2000
Âm lịch: Ngày 28 tháng 7 năm 2000 (Canh Thìn)
Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định - Sao: Phòng - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Phòng tinh tạo tác vượng đinh tài
Phú quí vinh hoa phúc lộc lai
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Gia quan tiến tước vị tam tài
Dịch:
Sao Phòng xây dựng tiền tài đa
Có ngay phú quí với binh hoa
Mai táng ngày này nếu gặp được
Công hầu phong chức có trong ba
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày:
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu
Sao tốt:
Nguyệt Đức Hợp *, Địa Tài, Ngũ Phú *, U Vi Tinh, Yếu Yên *, Lục Hợp *, Kim Đường *
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa *, Kiếp Sát **, Địa Phá , Thần Cách, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cẩm, Tiểu Không Vong *, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam