Dương lịch: 27 tháng 8 năm 1920
Âm lịch: Ngày 14 tháng 7 năm 1920 (Canh Thân)
Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định - Sao: Khuê - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Khuê tinh tiến tác hữu trình tường
Gia môn hoà thuận đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Khai môn khủng cập nhạ tai ương
Dịch:
Sao Khuê xây dựng thêm điềm lành
Hoà thuận gia đình tốt rạng danh
Dùng ngày chôn cất thêm người mất
Khai trương tai họa vướng vào nhanh
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày:
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu
Sao tốt:
Nguyệt Đức Hợp *, Địa Tài, Ngũ Phú *, U Vi Tinh, Yếu Yên *, Lục Hợp *, Kim Đường *
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa *, Kiếp Sát **, Địa Phá , Thần Cách, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cẩm, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam