Dương lịch: 23 tháng 8 năm 1892
Âm lịch: Ngày 2 tháng 7 năm 1892 (Nhâm Thìn)
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Tâm - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Sự sự giáo quân một thủy chung
Mai táng hôn nhân giai bất lợi
Tam niên chi nội họa trùng trùng
Dịch:
Sao Tâm xây dựng lắm hung tai
Các việc khuyên người nên tránh ngay
Chôn cất hôn nhân đều bất lợi
Tai họa ba năm lấp lấp dầy
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Sao tốt:
Nguyệt Đức Hợp *, Nguyệt Giải, Hoạt Diệu, Phổ Hộ
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Tiểu Hao, Hoang Vu *, Nguyệt Hoả - Độc Hỏa , Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Câu Trận, Cô Thần, Ngũ Hư, Dương Công Kỵ *, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam