Dương lịch: 2 tháng 9 năm 2098
Âm lịch: Ngày 8 tháng 8 năm 2098 (Mậu Ngọ)
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Trừ - Sao: Chủy - Tiết khí: Xử Thử
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Lời khuyên:
Xử Thử là tiết khí bắt đầu tiết âm của thiên địa trời đất, Mặt Trời dời về Nam nên nhiệt lượng yếu dần đi, trên nhân gian âm thịnh dương suy. Trong tiết khí này, không khí mát lạnh, khô ráo, có chút hanh, là lúc nắng nhẹ gió thanh, tiết khí đẹp nhất trong năm.
Thơ:
Chuỷ tinh tạo tác thụ quan hình
Táng mai bất cữu tựu gia khuynh
Tam tang hung triệu giai do thử
Thương khố kim ngân tận khứ thanh
Dịch:
Sao Chuỷ dựng xây rối bận lòng
Mai táng không lâu nhà bại vong
Trùng tang điềm gở điều do đấy
Vàng bạc kho hàng cũng trống không
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày:
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Sao tốt:
Thiên Thành *, Quan Nhật, Ích Hậu, Ngọc Đường *, Nhân Chuyên *
Sao xấu:
Thiên Ngục - Thiên Hỏa , Tiểu Hồng Sa *, Thổ Phủ, Nguyệt Hình *, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chính Chuyển, Dương Thác, Xích Khẩu, Kim Thần Thất Sát **
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam