Dương lịch: 19 tháng 8 năm 2036
Âm lịch: Ngày 28 tháng 6 năm 2036 (Bính Thìn)
Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Khai - Sao: Thất - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn thế đại tiến vương hầu
Sáng nghiệp hưng tài gia trạch vượng
Hôn nhân mai táng vĩnh vô ưu
Dịch:
Sao Thất dựng xây lắm ngựa trâu
Cháu con nối tiếp chức công hầu
Lập nghiệp thêm tài nhà cửa đẹp
Hôn nhân mai táng chẳng âu sầu
Tuổi hợp với ngày:
Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Bính Tý, Giáp Tý
Sao tốt:
Thiên Xá *, Minh Tinh, Cát Khánh *, Lục Hợp *, Ngũ Hợp *
Sao xấu:
Thiên Lại *, Thụ Tử **, Vãng Vong *, Trùng Phục, Sát Chủ **, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chuyển Sát, Xích Khẩu
Tài thần: Chính Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam