Dương lịch: 17 tháng 8 năm 2094
Âm lịch: Ngày 7 tháng 7 năm 2094 (Giáp Dần)
Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Kiến - Sao: Dực - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Dực tinh tối kỵ kiến cao đường
Tam niên lưỡng đại chủ nhân vong
Mai táng hôn nhân cụ bất lợi
thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang
Dịch:
Sao Dực kỵ xây cất nhà lầu
Ba năm gia chủ mãi lo âu
Mai táng hôn nhân đều bất lợi
Thiếu nữ phong lưu hướng ngoại cầu
Tuổi hợp với ngày:
Thìn, Tý
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao tốt:
Thiên Quý *, Thiên Xá *, Minh Tinh, Mãn Đức Tinh, Phúc Hậu
Sao xấu:
Thổ Phủ, Lục Bất Thành, Trùng Tang **, Dương Thác, Dương Thác, Tam Nương
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc