LỊCH ÂM NGÀY 17 THÁNG 1 NĂM 1915

Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

Dương lịch: 17 tháng 1 năm 1915

Âm lịch: Ngày 3 tháng 12 năm 1914 (Giáp Dần)

Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Nguy - Sao: Hư - Tiết khí: Tiểu Hàn

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Chủ Nhật
Can Chi
Ngũ Hành
Giờ
Kỷ Mùi
Thiên thượng Hỏa
Ngày
1703
Mậu Thân
Đại trạch Thổ
Tháng
112
Đinh Sửu
Giản hạ thủy
Năm
19151914
Giáp Dần
Đại khê Thủy

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)
( Không vong Không vong )
Sửu (1h-3h)
( Không vong Không vong )
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
( TT - SC Thọ tử - Sát chủ )
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ

* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.

Luận giải:

Bắt đầu bước vào mùa giá rét. "Tiểu Hàn", thời tiết giá rét. "Tiểu Hàn" có nghĩa là tuy thời tiết giá rét nhưng vẫn chưa tới cực điểm.

Lời khuyên:

Quan trọng nhất về dưỡng sinh trong tiết Tiểu Hàn là vận động. Dậy sớm chạy bộ, chơi thể thao không chỉ tăng sức đề kháng, tăng cường sức khỏe mà còn nâng cao tinh thần, thoải mái tư tưởng. Người càng lớn tuổi thì càng nên vận động nhiều để tránh các bệnh khớp, máu huyết.

Sao: - Tướng tinh con: Thử (Chuột) - Xấu

Thơ:

Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên các nhất phương
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn tức phụ bạn nhân sàn

Dịch:

Sao Hư tạo dựng xấu mười mươi
Nam nữ riêng phòng cách mỗi nơi
Rối rắm tiếng đời vô lễ giáo
Cháu con dâu phải ngủ giường người

Luận giải: Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Trực: Nguy
Luận giải: Ngày nguy hiểm, năng lượng không tốt, không nên áp dụng vào những công việc quan trọng.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày

Tuổi hợp với ngày:

Thìn, Tý

Tuổi khắc với ngày:

Canh Dần, Giáp Dần

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt:

Thiên Quan *, Ngũ Phú *, Phúc Sinh, Hoạt Diệu, Mẫu Thương *, Đại Hồng Sa

Sao xấu:

Lôi Công, Thổ Cẩm, Đại Không Vong *

Hướng xuất hành

Tài thần: Chính Bắc

Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Giờ Tỵ xuất hành có tài lộc, vui mừng, có rượu thịt, đại cát
Hướng Đông
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Đông Nam
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Nam
Nên tìm người mất tích (dễ thấy), bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Tây Nam
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Tây
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Tây Bắc
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Bắc
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Đông Bắc
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành (Gia cát lượng)
13:41
Giờ Kỷ Mùi
Nếu đi xa gặp nơi trở ngại nên dừng thì yên, không lợi cho kinh doanh, buôn bán, gặp quan chức, nghe tin vui thì thật, tin buồn không chính xác.
Giờ Xuất Hành (Lý Thuần Phong) Ngày Mậu Thân (3 tháng 12 năm 1914)
23h-01h và
11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và
13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và
15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và
17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và
19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và
21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Sự kiện dương lịch ngày 17 tháng 1 năm 1915

17
1/1913

Raymond Poincaré đắc cử Tổng thống Pháp

Ông đã giữ chức thủ tướng Pháp trong 5 lần khác nhau, ông là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp.
17
1/1972

Quốc kỳ Bangladesh được sử dụng chính thức

Quốc kỳ Bangladesh hiện nay được đơn giản hóa từ lá cờ trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Bangladesh năm 1971.
17
1/1991

Harald V trở thành quân chủ của Na Uy

Harald V là vua của Na Uy. Ông đã kế vị ngai vàng của Na Uy sau cái chết của cha ông Olav V ngày 17 tháng 1 năm 1991.
17
1/1706

Ngày sinh Benjamin Franklin, chính khách người Mỹ

Benjamin Franklin là một trong những người thành lập đất nước Hoa Kỳ. Ông là một chính trị gia, một nhà khoa học, một nhà văn, một triết gia...
17
1/1998

Ngày mất Tạ Đình Đề, điệp viên người Việt Nam

Tạ Đình Đề (còn có tên là Lâm Giang) là nhà cách mạng Việt Nam. Ông quê thôn Đại Định, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Đông nay thuộc Hà Nội
Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

BÌNH LUẬN

Bài Viết Về Lịch Vạn Niên

Số 2 trong Số học: Ý nghĩa, đặc điểm và tính cách

Khi nói đến tình yêu, hẹn hò với người có số 2 là con số may mắn của họ là có một người bạn đời luôn được chiều chuộng. Trong tình yêu, bạn biết cách.

Lịch Chiêm Tinh Tháng 6 Năm 2022

Mặt Trời ở Cự Giải đánh dấu một giai đoạn nhạy cảm và nhiều cảm xúc hơn, và cũng là sự khởi đầu của một mùa mới.

10 Huyền Thoại Và Truyền Thuyết Phổ Biến Nhất Về Mặt Trăng

Người ta tin rằng Mawu là thần mặt trăng, người mãi mãi có liên quan trong cuộc hôn nhân với nữ thần mặt trời: Liza.

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P2)

Trong số những cô hồn, ma quỷ quấy phá người dân, dân gian thường nhắc tới quỷ đói (ngạ quỷ).

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P1)

Ngạ quỷ còn được gọi là quỷ đói, được coi như nỗi nỗi ám ảnh khiếp hoàng đối với người đời vào tháng cô hồn.

4 Con Giáp Nữ có sự nghiệp Vượng Phát trong năm 2022

Hãy cùng ThienMenh.net xem những con giáp nào có vận may sự nghiệp rất tốt trong năm 2022, làm ăn phát đạt nhé.

3 Con Giáp sự nghiệp suôn sẻ, đời sống hạnh phúc vào Tháng 4 năm 2022

3 Con Giáp nào may mắn nhất trong tháng Tháng 4 năm 2022 với sự nghiệp suôn sẻ và đời sống tình cảm hạnh phúc

Văn Khấn Tạ Mộ Thanh Minh và Sắm Lễ Thanh Minh

Tiết Thanh Minh sẽ diễn ra trong vòng 15 ngày. Ngày đầu tiên của Tiết Thanh Minh gọi là Tết Thanh Minh. Trong khoảng thời gian 15 ngày này mọi người đ

Văn Khấn Sắm Lễ Tết Hàn Thực ngày mùng 3 tháng 3 âm lịch

Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng khác với Tết Hàn thực ở Trung Quốc - thường không đốt lửa trong 3 ngày và chỉ ăn đồ lạnh đã nấu sẵn trước đó

Thuyết Ngũ Hành: Những Điều Cần Biết

Theo lý thuyết năm nguyên tố, tất cả những gì bao quanh và cấu tạo chúng ta được chia nhỏ thành năm tập hợp lớn phụ thuộc lẫn nhau