Dương lịch: 16 tháng 8 năm 2120
Âm lịch: Ngày 23 tháng 7 năm 2120 (Canh Thìn)
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Cang - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Cang tinh tạo tác trưởng phòng đương
Thập Nhật chi trung tức hữu ương
Mai táng hôn nhân phùng thử nhật
Đinh thương tức quả thủ không phòng
Dịch:
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
Mười ngày tai họa vướng vào trong
An táng hôn nhân như được chọn
Chết non dâu chịu cảnh phòng không
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao tốt:
Thiên Phúc, Nguyệt Giải, Hoạt Diệu, Phổ Hộ
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Tiểu Hao, Hoang Vu *, Nguyệt Hoả - Độc Hỏa , Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Câu Trận, Cô Thần, Ngũ Hư
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc