LỊCH ÂM NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2120

Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

Dương lịch: 14 tháng 9 năm 2120

Âm lịch: Ngày 22 tháng 7 năm 2120 (Canh Thìn)

Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Nguy - Sao: Đê - Tiết khí: Bạch Lộ

Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Thứ 7
Can Chi
Ngũ Hành
Giờ
Bính Dần
Lô trung Hỏa
Ngày
1422
Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Tháng
907
Giáp Thân
Tuyền trung Thủy
Năm
21202120
Canh Thìn
Bạch lạp Kim

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h)
( Sát chủ Sát chủ )
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
( Thọ tử Thọ tử )
Thân (15h-17h)
( Không vong Không vong )
Dậu (17h-19h)
( Không vong Không vong )
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h-1h)
( Sát chủ Sát chủ )
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ

* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.

Luận giải:

Thời tiết chuyển sang lạnh, hơi nước trên mặt đất kết thành sương nhiều nhất trong năm.

Lời khuyên:

Bạch Lộ kỵ nhất phơi sương, sớm tối đều ho. Tức ban ngày mưa dù trời đất ấm áp nhưng sớm và tối đều lạnh, nếu không đề phòng sẽ bị nhiễm lạnh.

Sao: Đê - Tướng tinh con: Lạc (Cầy Hương) - Xấu

Thơ:

Đê tinh tạo tác chủ tao hung
Giá thú hôn nhân họa kỷ trùng
Hành thuyền tất ngộ mịch trầm hại
Táng Mai như dụng tử tôn cùng

Dịch:

Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần

Luận giải: Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Trực: Nguy
Luận giải: Ngày nguy hiểm, năng lượng không tốt, không nên áp dụng vào những công việc quan trọng.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày

Tuổi hợp với ngày:

Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày:

Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt:

Thiên Hỷ, Thiên Tài, Tục Thế, Tam Hợp *, Mẫu Thương *, Trực Tinh *

Sao xấu:

Hoả Tai, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Trùng Phục, Cô Thần, Âm Thác, Âm Thác, Tam Nương, Kim Thần Thất Sát **

Hướng xuất hành

Tài thần: Đông Nam

Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Ngày thập ác đại. bại, không nên xuất hành đi xa, có chuyện tranh cãi thị phi, trên đường gặp cướp, đại hung
Hướng Tây
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Tây Bắc
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Bắc
Nên tìm người mất tích (dễ thấy), bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Đông Bắc
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Đông
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Đông Nam
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Nam
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Tây Nam
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành (Gia cát lượng)
03:16
Giờ Bính Dần
Nên xuất hành, đi xa, cầu việc quan, buôn bán, thu mua, nhập hàng thì tốt. Không nên tiến hành việc hôn nhân, nếu nghe tin thì không chính xác.
Giờ Xuất Hành (Lý Thuần Phong) Ngày Giáp Thìn (22 tháng 7 năm 2120)
23h-01h và
11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và
13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và
15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và
17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và
19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và
21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Sự kiện dương lịch ngày 14 tháng 9 năm 2120

14
9/1867

Tư bản của Karl Marx được xuất bản tại Anh

Tư bản là một tác phẩm về kinh tế chính trị quan trọng của nhà triết học và nhà học thuyết Karl Marx người Đức.
14
9/1901

Theodore Roosevelt trở thành Tổng thống Hoa Kỳ

Thời điểm lúc đó Theodore Roosevelt là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau William McKinley bị ám sát.
14
9/2000

Microsoft phát hành Windows Me

Windows ME là một hệ điều hành giao diện đồ hoạ được phát hành bởi Microsoft và là hệ điều hành cuối cùng trong dòng Windows 9x.
14
9/1934

Ngày sinh Ngọc Sơn (nhạc sĩ trước 1975)

Ngọc Sơn là một nhạc sĩ nhạc vàng trước 1975 tại Sài Gòn. Nhạc sĩ Đài Phương Trang là cháu của ông.
14
9/1963

Ngày mất Nam Phương Hoàng Hậu

Nam Phương Hoàng hậu là Hoàng hậu của Hoàng đế Bảo Đại thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

BÌNH LUẬN

Bài Viết Về Lịch Vạn Niên

Số 2 trong Số học: Ý nghĩa, đặc điểm và tính cách

Khi nói đến tình yêu, hẹn hò với người có số 2 là con số may mắn của họ là có một người bạn đời luôn được chiều chuộng. Trong tình yêu, bạn biết cách.

Lịch Chiêm Tinh Tháng 6 Năm 2022

Mặt Trời ở Cự Giải đánh dấu một giai đoạn nhạy cảm và nhiều cảm xúc hơn, và cũng là sự khởi đầu của một mùa mới.

10 Huyền Thoại Và Truyền Thuyết Phổ Biến Nhất Về Mặt Trăng

Người ta tin rằng Mawu là thần mặt trăng, người mãi mãi có liên quan trong cuộc hôn nhân với nữ thần mặt trời: Liza.

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P2)

Trong số những cô hồn, ma quỷ quấy phá người dân, dân gian thường nhắc tới quỷ đói (ngạ quỷ).

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P1)

Ngạ quỷ còn được gọi là quỷ đói, được coi như nỗi nỗi ám ảnh khiếp hoàng đối với người đời vào tháng cô hồn.

4 Con Giáp Nữ có sự nghiệp Vượng Phát trong năm 2022

Hãy cùng ThienMenh.net xem những con giáp nào có vận may sự nghiệp rất tốt trong năm 2022, làm ăn phát đạt nhé.

3 Con Giáp sự nghiệp suôn sẻ, đời sống hạnh phúc vào Tháng 4 năm 2022

3 Con Giáp nào may mắn nhất trong tháng Tháng 4 năm 2022 với sự nghiệp suôn sẻ và đời sống tình cảm hạnh phúc

Văn Khấn Tạ Mộ Thanh Minh và Sắm Lễ Thanh Minh

Tiết Thanh Minh sẽ diễn ra trong vòng 15 ngày. Ngày đầu tiên của Tiết Thanh Minh gọi là Tết Thanh Minh. Trong khoảng thời gian 15 ngày này mọi người đ

Văn Khấn Sắm Lễ Tết Hàn Thực ngày mùng 3 tháng 3 âm lịch

Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng khác với Tết Hàn thực ở Trung Quốc - thường không đốt lửa trong 3 ngày và chỉ ăn đồ lạnh đã nấu sẵn trước đó

Thuyết Ngũ Hành: Những Điều Cần Biết

Theo lý thuyết năm nguyên tố, tất cả những gì bao quanh và cấu tạo chúng ta được chia nhỏ thành năm tập hợp lớn phụ thuộc lẫn nhau