LỊCH ÂM NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2005

Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

Dương lịch: 14 tháng 9 năm 2005

Âm lịch: Ngày 11 tháng 8 năm 2005 (Ất Dậu)

Ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Định - Sao: Hư - Tiết khí: Bạch Lộ

Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ 4
Can Chi
Ngũ Hành
Giờ
Mậu Tuất
Bình địa Mộc
Ngày
1411
Tân Sửu
Bích thượng Thổ
Tháng
908
Ất Dậu
Tuyền trung Thủy
Năm
20052005
Ất Dậu
Tuyền trung Thủy

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
( KV - SC Không vong - Sát chủ )
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
( Không vong Không vong )
Ngọ (11h-13h)
( Thọ tử Thọ tử )
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ

* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.

Luận giải:

Thời tiết chuyển sang lạnh, hơi nước trên mặt đất kết thành sương nhiều nhất trong năm.

Lời khuyên:

Bạch Lộ kỵ nhất phơi sương, sớm tối đều ho. Tức ban ngày mưa dù trời đất ấm áp nhưng sớm và tối đều lạnh, nếu không đề phòng sẽ bị nhiễm lạnh.

Sao: - Tướng tinh con: Thử (Chuột) - Xấu

Thơ:

Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên các nhất phương
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn tức phụ bạn nhân sàn

Dịch:

Sao Hư tạo dựng xấu mười mươi
Nam nữ riêng phòng cách mỗi nơi
Rối rắm tiếng đời vô lễ giáo
Cháu con dâu phải ngủ giường người

Luận giải: Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Trực: Định
Luận giải: Đại diện cho sự ổn định, ít có biến đổi, tốt cho việc thiền đình, đính hôn, tiến hành các nghi thức tôn giáo, có thể tổ chức đám hỏi, không thích hợp cho việc di chuyển. Ngày có trực Định dùng vào việc về nhà mới (nhập trạch) ổn định hoặc san lấp mặt bằng. Không dùng vào động thổ.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày

Tuổi hợp với ngày:

Dậu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày:

Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt:

Thiên Quý *, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp *, Mẫu Thương *

Sao xấu:

Đại Hao ** (Tử Khí Quan Phù), Trùng Tang **, Tứ Thời Đại Mộ, Dương Thác, Ly Sào, Tiểu Không Vong *

Hướng xuất hành

Tài thần: Tây Nam

Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Xuất hành người đi không trở về, trên đường gặp trộm cướp, có tranh cãi, đại hung
Hướng Bắc
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Đông Bắc
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Đông
Nên tìm người mất tích (dễ thấy), bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Đông Nam
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Nam
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Tây Nam
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Tây
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Tây Bắc
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành (Gia cát lượng)
19:35
Giờ Mậu Tuất
Mọi việc đều hung, làm bất kỳ việc gì đều không lợi; nhậm chức tiến cát hậu hung. Nghe tin vui thì không thực, tin buồn thi đúng.
Giờ Xuất Hành (Lý Thuần Phong) Ngày Tân Sửu (11 tháng 8 năm 2005)
23h-01h và
11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và
13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và
15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và
17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và
19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và
21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Sự kiện dương lịch ngày 14 tháng 9 năm 2005

14
9/1867

Tư bản của Karl Marx được xuất bản tại Anh

Tư bản là một tác phẩm về kinh tế chính trị quan trọng của nhà triết học và nhà học thuyết Karl Marx người Đức.
14
9/1901

Theodore Roosevelt trở thành Tổng thống Hoa Kỳ

Thời điểm lúc đó Theodore Roosevelt là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau William McKinley bị ám sát.
14
9/2000

Microsoft phát hành Windows Me

Windows ME là một hệ điều hành giao diện đồ hoạ được phát hành bởi Microsoft và là hệ điều hành cuối cùng trong dòng Windows 9x.
14
9/1934

Ngày sinh Ngọc Sơn (nhạc sĩ trước 1975)

Ngọc Sơn là một nhạc sĩ nhạc vàng trước 1975 tại Sài Gòn. Nhạc sĩ Đài Phương Trang là cháu của ông.
14
9/1963

Ngày mất Nam Phương Hoàng Hậu

Nam Phương Hoàng hậu là Hoàng hậu của Hoàng đế Bảo Đại thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Tra cứu lịch âm - lịch ngày tốt bất kỳ

BÌNH LUẬN

Bài Viết Về Lịch Vạn Niên

Số 2 trong Số học: Ý nghĩa, đặc điểm và tính cách

Khi nói đến tình yêu, hẹn hò với người có số 2 là con số may mắn của họ là có một người bạn đời luôn được chiều chuộng. Trong tình yêu, bạn biết cách.

Lịch Chiêm Tinh Tháng 6 Năm 2022

Mặt Trời ở Cự Giải đánh dấu một giai đoạn nhạy cảm và nhiều cảm xúc hơn, và cũng là sự khởi đầu của một mùa mới.

10 Huyền Thoại Và Truyền Thuyết Phổ Biến Nhất Về Mặt Trăng

Người ta tin rằng Mawu là thần mặt trăng, người mãi mãi có liên quan trong cuộc hôn nhân với nữ thần mặt trời: Liza.

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P2)

Trong số những cô hồn, ma quỷ quấy phá người dân, dân gian thường nhắc tới quỷ đói (ngạ quỷ).

Những Điều Ít Biết Về Ngạ Quỷ Và 24 Loài Ngạ Quỷ (P1)

Ngạ quỷ còn được gọi là quỷ đói, được coi như nỗi nỗi ám ảnh khiếp hoàng đối với người đời vào tháng cô hồn.

4 Con Giáp Nữ có sự nghiệp Vượng Phát trong năm 2022

Hãy cùng ThienMenh.net xem những con giáp nào có vận may sự nghiệp rất tốt trong năm 2022, làm ăn phát đạt nhé.

3 Con Giáp sự nghiệp suôn sẻ, đời sống hạnh phúc vào Tháng 4 năm 2022

3 Con Giáp nào may mắn nhất trong tháng Tháng 4 năm 2022 với sự nghiệp suôn sẻ và đời sống tình cảm hạnh phúc

Văn Khấn Tạ Mộ Thanh Minh và Sắm Lễ Thanh Minh

Tiết Thanh Minh sẽ diễn ra trong vòng 15 ngày. Ngày đầu tiên của Tiết Thanh Minh gọi là Tết Thanh Minh. Trong khoảng thời gian 15 ngày này mọi người đ

Văn Khấn Sắm Lễ Tết Hàn Thực ngày mùng 3 tháng 3 âm lịch

Mặc dù có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng khác với Tết Hàn thực ở Trung Quốc - thường không đốt lửa trong 3 ngày và chỉ ăn đồ lạnh đã nấu sẵn trước đó

Thuyết Ngũ Hành: Những Điều Cần Biết

Theo lý thuyết năm nguyên tố, tất cả những gì bao quanh và cấu tạo chúng ta được chia nhỏ thành năm tập hợp lớn phụ thuộc lẫn nhau