Dương lịch: 14 tháng 8 năm 2080
Âm lịch: Ngày 29 tháng 6 năm 2080 (Canh Tý)
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Thành - Sao: Cơ - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Khai sáng môn tiền đại cát xương
Giá thú tu phần giai cát lợi
Khố mãn kim ngân cốc mãn thương
Dịch:
Sao Cơ xây dựng tốt sao đo
Nhà cửa khai trương tài lộc to
Sửa mộ hôn nhân đều cát lợi
Bạc vàng lúa thóc chất tràn kho
Tuổi hợp với ngày:
Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao tốt:
Thiên Đức *, Nguyệt Đức *, Thiên Xá *, Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Địa Phá , Hoang Vu *, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả, Tiểu Không Vong *, Kim Thần Thất Sát **, Nguyệt Tận
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc