Dương lịch: 11 tháng 8 năm 2181
Âm lịch: Ngày 2 tháng 7 năm 2181 (Tân Tỵ)
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Phá - Sao: Vị - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quí vinh hoa hỷ khí đa
Mai táng gia quan thăng tước vị
Hôn nhân dụng thử thất gia hoà
Dịch:
Sao Vị dựng xây việc thế nào ?
Phú quí vinh hoa vui xiết bao
Mai táng thăng quan thêm tước vị
Hôn nhân hoà thuận nếu dùng vào
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao tốt:
Thiên Quý *, Thánh Tâm, Giải Thần *, Dịch Mã *, Thiên Thụy *
Sao xấu:
Nguyệt Phá *, Nguyệt Phá *, Trùng Tang **, Nguyệt Hình *, Không Phòng, Dương Thác, Dương Công Kỵ *
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc