Dương lịch: 11 tháng 8 năm 2098
Âm lịch: Ngày 15 tháng 7 năm 2098 (Mậu Ngọ)
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Bình - Sao: Trương - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Trương tinh chi nhật tạo tằng hiên
Thế đại vi quan cận đế tiền
Táng mai phóng thủy chiêu tài quí
Hôn nhân hoà hợp phước liên miên
Dịch:
Sao Trương ngày tốt cất lâu đài
Đời đời quan tước cạnh long ngai
Chôn cất khai trương càng phú quí
Hôn nhân hoà hợp phúc lâu dài
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Mão
Tuổi khắc với ngày:
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao tốt:
Thiên Phúc, Nguyệt Giải, Hoạt Diệu, Phổ Hộ
Sao xấu:
Thiên Cương ** (Diệt Môn), Tiểu Hao, Hoang Vu *, Nguyệt Hoả - Độc Hỏa , Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Câu Trận, Cô Thần, Ngũ Hư, Xích Khẩu
Tài thần: Đông Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc