Dương lịch: 11 tháng 8 năm 2084
Âm lịch: Ngày 10 tháng 7 năm 2084 (Giáp Thìn)
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Sao: Ngưu - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Ngưu tinh tạo tác thị tai nguy
Điền tàm bất lợi chủ nhân đề
Giá thú khai môn trùng họa chí
Trư dương ngưu mã diệc bi thê
Dịch:
Sao Ngưu xây tạo lắm nguy nan
Bất lợi nông gia chủ thở than
Khai trương cưới gả gây trùng họa
Lục súc dịch ôn phải rã đàn
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt:
Nguyệt Đức *, Thiên Phú, Thiên Quan *, Nguyệt Ân *, Lộc Khố, Kính Tâm, Trực Tinh *
Sao xấu:
Thổ Ôn (Thiên Cẩu), Thiên Tặc, Cô Thần, Quả Tú, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc, Ly Sào
Tài thần: Chính Tây
Hỷ Thần: Chính Nam