Dương lịch: 11 tháng 8 năm 2078
Âm lịch: Ngày 4 tháng 7 năm 2078 (Mậu Tuất)
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Phá - Sao: Giác - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Giác tinh tạo tác chủ vinh xương
Văn nhân cập đệ kiến quân vương
Giá thú hôn nhân đa quí tử
Tu phần mai táng chủ song vong
Dịch:
Sao Giác tạo ra người quí sang
Đỗ trạng vua ban đứng nhất hàng
Hôn nhân cưới gả sinh con quí
Động quan sửa mộ chủ trùng tang
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày:
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao tốt:
Thiên Quý *, Thánh Tâm, Giải Thần *, Dịch Mã *, Thiên Thụy *
Sao xấu:
Nguyệt Phá *, Nguyệt Phá *, Trùng Tang **, Nguyệt Hình *, Không Phòng, Dương Thác, Tiểu Không Vong *
Tài thần: Tây Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc