Dương lịch: 11 tháng 8 năm 1988
Âm lịch: Ngày 29 tháng 6 năm 1988 (Mậu Thìn)
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Sao: Hư - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên các nhất phương
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn tức phụ bạn nhân sàn
Dịch:
Sao Hư tạo dựng xấu mười mươi
Nam nữ riêng phòng cách mỗi nơi
Rối rắm tiếng đời vô lễ giáo
Cháu con dâu phải ngủ giường người
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Dần
Tuổi khắc với ngày:
Canh Thìn, Bính Thìn
Sao tốt:
Nguyệt Giải, Yếu Yên *, Thanh Long *
Sao xấu:
Tiểu Hao, Nguyệt Hư - Nguyệt Sát, Băng Tiêu Ngoạ Hãm *, Hà Khôi - Cẩu Giảo, Trùng Phục, Sát Chủ **, Quỷ Khốc, Ly Sào, Tiểu Không Vong *, Nguyệt Tận
Tài thần: Chính Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam