Dương lịch: 11 tháng 8 năm 1925
Âm lịch: Ngày 22 tháng 6 năm 1925 (Ất Sửu)
Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Nguy - Sao: Vĩ - Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
"Thu" có nghĩa là cây trồng đã chín. Từ ngày này, bắt đầu vào mùa thu, không khí mát mẻ, trăng thanh gió mát. Từ đây, nhiệt độ bắt đầu giảm.
Lời khuyên:
- Mùa thu da dẻ bắt đầu hanh khô, thiếu nước, nên tăng cường dưỡng âm, bổ sung vitamin cho cơ thể, đồng thời kiện tì, dưỡng vị bằng hạt sen, củ từ, đậu đũa, bí đỏ,… Mùa thu là mùa dưỡng sinh tốt nhất, hãy tranh thủ chuẩn bị một sức khỏe tốt để đón chào mùa đông sắp tới.
- Đáng lưu ý là Lập Thu khí hậu mưa nhiều nên cũng nảy sinh nhiều loại dịch bệnh, cần tăng cường phòng chống sâu hại, chuẩn bị tốt đất đai và giống để bước vào vụ gieo cấy đông xuân.
Thơ:
Vĩ tinh tạo tác khánh tài đinh
Khai môn phóng thủy tử tôn hưng
Mai táng hôn nhân y thử nhật
Đại đại công hầu nhập đế kinh
Dịch:
Sao Vĩ dựng xây tốt khác thường
Giàu sang như tháo nước khai trương
Mai táng hôn nhân như chọn đến
Đời đời khanh tướng chốn quan trường
Tuổi hợp với ngày:
Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày:
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Sao tốt:
Thiên Hỷ, Thiên Quý *, Địa Tài, Kính Tâm, Tam Hợp *, Mẫu Thương *, Hoàng Ân *, Kim Đường *, Thiên Ân *
Sao xấu:
Thiên Ngục - Thiên Hỏa , Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Âm Thác, Dương Thác, Xích Khẩu, Tam Nương
Tài thần: Chính Đông
Hỷ Thần: Chính Nam