Năm Tân Hợi 1971 bắt đầu từ ngày 27/1/1971 (tức ngày 1/1 Âm Lịch) đến ngày 14/02/1972 (tức ngày 30/12 Âm Lịch)
(Tân Hợi: Thoa xuyến Kim - Xuyến bằng vàng)
Hành Khiển : Lưu Vương
Hành Binh : Ngũ Ôn
Phán Quan : Nguyễn Tào
Ngũ hành nạp Âm (Mạng): Thoa xuyến Kim (Xuyến bằng vàng), Khắc: Ðại Lâm Mộc, Con nhà: Bạch Ðế, Xương: Con Heo, Tướng Tinh: Con Cọp
Ngày Nhâm Ngọ - Thiên Lao Hắc Đạo
Hành: Mộc - Sao: Tâm - Trực: Phá
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Quý Mùi - Huyền Vũ Hắc Đạo
Hành: Mộc - Sao: Vĩ - Trực: Nguy
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Giáp Thân - Tư Mệnh Hoàng Đạo
Hành: Thủy - Sao: Cơ - Trực: Thành
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Ất Dậu - Câu Trận Hắc Đạo
Hành: Thủy - Sao: Đẩu - Trực: Thâu
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Bính Tuất - Thanh Long Hoàng Đạo
Hành: Thổ - Sao: Ngưu - Trực: Khai
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Đinh Hợi - Minh Đường Hoàng Đạo
Hành: Thổ - Sao: Nữ - Trực: Bế
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Mậu Tý - Thiên Hình Hắc Đạo
Hành: Hỏa - Sao: Hư - Trực: Kiến
Tiết khí: Đông Chí